Song Jong-hyok
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 28 tháng 6, 1995 | ||
Nơi sinh | Bình Nhưỡng, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | ||
Chiều cao | 1,64m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hwaebul SC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | Hwaebul SC | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019– | CHDCND Triều Tiên | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16:44, 6 tháng 6 năm 2020 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16:44, 6 tháng 6 năm 2020 (UTC) |
Song Jong-hyok | |
Chosŏn'gŭl | |
---|---|
Romaja quốc ngữ | Song Jonghyeok |
McCune–Reischauer | Song Chonghyŏk |
Song Jong-hyok (tiếng Triều Tiên: 송종혁, sinh ngày 28 tháng 6 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người CHDCND Triều Tiên hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Hwaebul SC tại Giải bóng đá Ngoại hạng CHDCND Triều Tiên, và Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.[1][2][3][4]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 6 tháng 6 năm 2020.[5]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | |||
2019 | 3 | 0 | |
Tổng cộng | 3 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Song-Jong Hyok - Player Profile - Football - Eurosport”. Eurosport.
- ^ “Song Jong-Hyok - Profile with news, career statistics and history”. soccerway.com.
- ^ “Song-Jong Hyok - Roster - Info, Stats - Pulse Sports Nigeria”. Pulse Sports Nigeria.
- ^ “Song Jong Hyok - SOCCER News, Rumors, & Updates”. foxsports.com.
- ^ Song Jong-hyok tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Song Jong-hyok tại Soccerway